CAMERA IP WIFI C3N Có Màu Ban Đêm AI Thông Minh Của EZVIZ
Camera IP Wifi C3N có Độ Phân Giải 2.0MP FullHD
Với ống kính quang học chuyên nghiệp và thuật toán khử nhiễu thông minh, độ phân giải tối đa có thể đạt đến 1920 * 1080 pixel. Hình ảnh có đầy đủ màu sắc, chất lượng hình ảnh của từng khung hình rõ ràng và tốt. Chất lượng hình ảnh Full HD cực rõ nét, đủ màu cả ngày lẫn đêm.
Với Nhiều Chế Độ Quan Sát Khác Nhau – Chuyển đổi thông minh với thuật toán Human Body Detection
1. Tầm nhìn hồng ngoại
2. Có màu khi có người xuất hiện
3. Chế độ full color
4. Chế độ hồng ngoại
Tính năng chủ động bảo vệ
Sau khi phát hiện chuyển động của người, camera C3N có thể tự động phát đèn chớp hoặc bạn có thể cài đặt thủ công để hai đèn rọi* sáng chớp nhằm ngăn cản “những kẻ không mời mà tới”. Hơn nữa, theo bản năng, kẻ đó sẽ quay sang nhìn nguồn đèn chớp và sẽ bị ghi hình rõ ràng trên camera.
“Khi bật chế độ ghi hình màu vào ban đêm, đèn rọi sẽ liên tục được bật và không chớp đèn.
Phát hiện người sử dụng AI, hỗ trợ nhận diện được người với thuật toán nhúng AI
Được nâng cấp từ tính năng phát hiện chuyển động, thuật toán AI nhúng này phát hiện chuyển động hình dáng người một cách thông minh theo thời gian thực. Khi có người đi vào vùng phát hiện mà bạn thiết lập, bạn sẽ nhận được cảnh báo ngay lập tức.
Đạt chuẩn IP67 chống nước và chống bụi.
Thiết kế chống nước và chống bụi ở cấp độ IP67 giúp camera dễ dàng hơn trong việc giám sát ngoài trời và thời tiết mưa và tuyết. Dễ dàng lắp với môi trường ngoài trời . Thuận tiện trong lắp đặt dễ dàng và linh hoạt.
Công Nghệ H.265 – Truyền Video Hiệu Quả
Sử dụng công nghệ mã hóa video thế hệ mới, trong cùng một băng thông, video chất lượng cao hơn được truyền đi; dưới cùng độ phân giải, không gian lưu trữ và băng thông giảm 50%. Giúp video giám sát trông rõ ràng và mượt mà hơn.
Thông số kỹ thuật | ||
---|---|---|
Model | CS-C3N-A0-3H2WFRL | |
Camera | ||
Cảm biến hình ảnh | CMOS quét lũy tiến 1/2,7″ | |
Tốc độ màn trập | Màn trập tự điều chỉnh | |
Ống kính | 2,8 mm @F2.0, góc nhìn: 104° (Ngang), 125° (Chéo) 4 mm @ F2.0, góc nhìn: 86° (ngang), 102° (chéo) | |
Ngàm ống kính | M12 | |
Ngày và đêm | Bộ lọc cắt bỏ tín hiệu hồng ngoại chuyển đổi tự động | |
DNR (Giảm nhiễu kỹ thuật số) | DNR 3D | |
Công nghệ WDR | WDR kỹ thuật số | |
Công nghệ nén | ||
Nén video | H.264 / H.265 | |
Bitrate của video | Ultra-HD; HD; Chuẩn. Bitrate tự điều chỉnh. | |
Hình ảnh | ||
Độ phân giải tối ưu | 1920 × 1080 | |
Tỷ lệ khung hình | Tối đa: 30fps; Tự điều chỉnh trong quá trình truyền dữ liệu qua mạng | |
BLC | Hỗ trợ | |
Giao diện | ||
Lưu trữ | Khe cắm thẻ nhớ Micro SD (Tối đa 256 GB) | |
Mạng có dây | RJ45 × 1 (Cổng Ethernet tự thích ứng 10 M/100 M) | |
Mạng | ||
Báo động thông minh | Phát hiện người sử dụng AI | |
Ghép cặp Wi-Fi | Ghép cặp AP | |
Giao thức | Giao thức đám mây EZVIZ riêng | |
Giao thức giao diện | Giao thức đám mây EZVIZ riêng | |
Bitrate tối đa | 2 Mbps | |
Wifi | ||
Tiêu chuẩn | IEEE802.11 b/g/n | |
Dải tần số | 2.4 GHz ~ 2.4835 GHz | |
Băng thông của kênh | Hỗ trợ 20 MHz | |
An ninh | 64 / 128-bit WEP, WPA / WPA2, WPA-PSK / WPA2-PSK | |
Tốc độ truyền | 11b: 11 Mbps, 11g: 54 Mbps, 11n: 144 Mbps | |
Thông tin chung | ||
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: -30°C đến 60°C (-22°F đến 140°F), độ ẩm: 95% hoặc nhỏ hơn (không ngưng tụ) | |
Nguồn điện | DC 12V / 1A | |
Mức tiêu thụ điện năng | Tối đa 7W | |
Hạng IP | IP67 | |
Khoảng cách ghi hình vào ban đêm (Chế độ ghi hình vào ban đêm màu đen trắng) | Tối đa 30 mét (98,43 ft) | |
Nhận âm thanh | Tối đa 5 mét (16,4 ft) | |
Kích thước | 75,5 × 75,5 × 155 mm (2,97 × 2,97 × 6,10 inch) | |
Kích thước đóng gói | 227 × 100 × 92 mm (8,94 × 3,94 × 3,62 inch) | |
Trọng lượng | 422 g (0,93 lbs) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.